Từ điển Thiều Chửu
園 - viên
① Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa. ||② Chỗ để chơi riêng. ||③ Lăng tẩm các vua đời xưa và mồ mả các phi tần cũng đều gọi là viên cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
園 - viên
Vườn trồng hoa hoặc trồng cây cảnh, cây ăn trái. Truyện Hoa Tiên : » Trạng đầu may cũng cắm về cửa viên « — Phần mộ của vua và hoàng hậu.


幼稚園 - ấu trĩ viên || 故園 - cố viên || 公園 - công viên || 田園 - điền viên || 蔗園詩文集 - giá viên thi văn tập || 花園 - hoa viên || 茗園 - mính viên || 復園 - phục viên || 菓園 - quả viên || 山園 - sơn viên || 莊園 - trang viên || 園地 - viên địa || 園丁 - viên đinh || 園戸 - viên hộ || 園吏 - viên lại || 園陵 - viên lăng || 園令 - viên lệnh || 園廟 - viên miếu || 園藝 - viên nghệ || 園官 - viên quan || 園寢 - viên tẩm || 園妾 - viên thiếp || 園池 - viên trì ||